Hổ trợ trực tuyến

Hotline - 0984.93.73.13

Hotline - 0984.93.73.13

CAMERA ĐO NHIỆT

Tìm kiếm sản phẩm

Sản phẩm mới

Sản phẩm nổi bật

THIẾT BỊ TRUYỀN HÌNH CÁP

MÁY HIỆN SÓNG

Tin tức viễn thông

Fanpage Facebook

Liên kết website

Thống kê

  • Đang online 0
  • Hôm nay 0
  • Hôm qua 0
  • Trong tuần 0
  • Trong tháng 0
  • Tổng cộng 0
Máy hàn cáp quang FITEL S178

Máy hàn cáp quang FITEL S178

(4 đánh giá)

FITEL S178

Nhật Bản

12 tháng

Máy hàn cáp quang FITEL S178 là máy hàn cáp quang chính hãng Nhật Bản. Với công nghệ hàn core to core, tốc độ hàn nhanh, độ chính xác và độ bền cao phù hợp với hàn nối sợi quang khi gặp sự cố.

Fitel S178 là máy hàn cáp quang trong phiên bản dòng máy S17x của hãng Furukawa Electric - Nhật Bản. Đây thực sự là một trong những chiếu máy hàn quang hàng đầu hiện nay trên thế giới, với độ chính xác cao, chất lượng mối hàn tốt, công nghệ hàn căn chỉnh lõi mới nhất hiện nay. Máy phù hợp với các đơn vị viễn thông sử dụng hàn tuyến truyền dẫn với khoảng cách trên 100km.

Fitel S178A

Tính năng nổi bật của máy hàn cáp quang Fitel S178

 - Công nghệ hàn căn chỉnh lõi – lõi.
 - Thời gian hàn nhanh 7s, gia nhiệt 25s.
 - Dung lượng pin lớn, sử dụng 200 lần hàn + gia nhiệt.
 - Giao diện tiếng việt, thân thiện với người dùng.
 - Màn hình 3.5 inch.
 - Thông minh giống như thao tác dễ dàng.
 - Trọng lượng máy 2.3kg kèm Pin.
 - Vận hành giống Smartphone.
 - Hàn nối khả năng tới 50°C.
 - Chống bụi chống, chống thấm nước, chống sốc.

Thông số kĩ thuật của máy hàn Fitel S178

Applicable Fibers

SM, MM, DSF, NZD, EDF, BIF/UBIF (Bend insensitive fiber)

Cladding Diameter

  80~150 μm

Coating Diameter

100~1,000 μm

Fiber Cleave Length

5~16 mm

Average Splice Loss

SM: 0.02 dB, MM: 0.01 dB, DSF: 0.04 dB, NZD: 0.04 dB

Splice Time

7 seconds (semi-auto mode) 9 seconds (regular mode)

Heat Time

25 seconds*6 (S922: 40 mm Sleeve, S921: 60 mm Sleeve)  (Pre-heat mode)
31 seconds*6 (S922: 40 mm Sleeve, S921:   60 mm Sleeve)  (regular mode)

Splice Programs

Max. 150

Automatic Splicing Selection

SM: SM, DSF, NZD, BIF/UBIF, MM: MM

Heat Programs

 Max. 18

Automatic Heating Start

 Available

Applicable Sleeves

20/40/60 mm

Fiber Holding

Tight holder (Loose tube applicable) or Removal Fiber Holder System

Tension Test

1.96 N

Return Loss of Splice

 60 dB or greater

Attenuation Splice Function

Intentional high splice loss of 0.1 dB to 10 dB (0.1 dB step) can be made for an inline fixed attenuator

Fiber Image Magnification

 304X, 608X

Splice Memory

Max. 2,000

Image Capture Capacity

Last 100 images to be automatically captured + Up to 24 images to be stored permanently

Dimension

127W × 199D × 105H mm (not including shock absorber)

159W × 231D × 130H mm (including shock absorber)

Weight

1.9 kg (without battery)

2.3 kg (with two batteries)

Monitor

3.5” color LCD monitor

Data Output

 USB ver.2.0 mini

Battery Capacity

Typical 80 splice/heat cycles with single battery*7

Typical 200 splice/heat cycles with 2 batteries*8

Altitude

 5,000 mAh

Wind Protection

Max. wind velocity of 15 m/s.

Operating Temperature

  -10 to +50°C (0 to 95% Relative Humidity [Non-Condensing])

Storage Temperature

 -40 to +60°C (0 to 95% Relative Humidity [Non-Condensing])

Humidity

 0 to +95% RH (non-condensing)

Power Source

AC Input 100 to 240 V (50/60 Hz), DC Input 11 to 17 V without any change of hardware

 

Thông tin liên hệ đặt hàng

Hotline: 0984.93.73.13

Địa chỉ: Tầng 5, toà nhà An Phát, lô B14-D21 KĐT mới Cầu Giấy, phường Dịch Vọng Hậu, Quận Cầu Giấy, Hà Nội.

Email: hotro.thietbicapquang@gmail.com

 

Tìm hiểu thêm >>> Máy hàn cáp quang Comway A33

Đánh giá sản phẩm

Bình chọn sản phẩm:

Sản phẩm cùng loại

Comway CC-03 Dao cắt sợi quang 1 thao tác

Comway CC-03 Dao cắt sợi quang 1 thao tác

Comway CC-03 dòng dao cắt sợi quang chỉ với 1 thao tác cắt sợi chính xác thuận tiện và thân thiện với người sử dụng

Phím nguồn máy hàn cáp quang INNO

Phím nguồn máy hàn cáp quang INNO

Phím nguồn máy hàn cáp quang Inno phục vụ cho anh em có nhu cầu sửa chữa, thay thế linh kiện máy hàn cáp quang chính hãng.

EXFO BA-4000 - Thiết bị phân tích tỉ lệ lỗi bit (BER)

EXFO BA-4000 - Thiết bị phân tích tỉ lệ lỗi bit (BER)

EXFO BA-4000 là thiết bị phân tích tỉ lệ lỗi bit (BER) được hỗ trợ với mã sửa lỗi chuyển tiếp (FEC) cung cấp khả năng phân tích hiệu quả cho lỗi chùm.

EXFO MA-4000 - Module phân tích đo kiểm BER - MCB cho mạng 100G/400G

EXFO MA-4000 - Module phân tích đo kiểm BER - MCB cho mạng 100G/400G

EXFO MA-4000 là giải pháp tất cả trong một để đánh giá chất lượng bộ thu phát cho các thiết bị sản xuất, bao gồm thiết bị đo kiểm tỷ lệ lỗi bit (BER), bảng tuân thủ mô-đun (MCB) và phát công suất.

EXFO CD-4000 - Thiết bị phục hồi xung dữ liệu quang và điện

EXFO CD-4000 - Thiết bị phục hồi xung dữ liệu quang và điện

EXFO CD-4000 là thiết bị phục hồi xung dữ liệu quang và điện cho 28 GBd/56 GBd giải pháp hiệu quả cho dây chuyền sản xuất.

EXFO FTBx-2150 - Module phát công suất quang hiệu suất cao

EXFO FTBx-2150 - Module phát công suất quang hiệu suất cao

EXFO FTBx-2150 là module phát công suất quang hiệu suất cao với lựa chọn đặc biệt của đèn LED đơn hoặc đa bước sóng, đa chế độ và laser DFB đơn chế độ.

EXFO OSICS SLD - Module phát công suất cao băng thông rộng

EXFO OSICS SLD - Module phát công suất cao băng thông rộng

EXFO OSICS SLD là module phát công suất cao băng thông rộng với diodes phát quang lý tưởng cho đo kiểm thành phần quang học với công suất đầu ra cực kỳ ổn định.

EXFO OSICS DFB CWDM - Module laser diode công suất cao

EXFO OSICS DFB CWDM - Module laser diode công suất cao

EXFO OSICS DFB CWDM là module laser diode phản hồi công suất cao hoàn hảo cho đo kiểm mạng CWDM với khả năng điều hướng chính xác và độ ổn định bước sóng vượt trội.

EXFO OSICS DFB DWDM Module laser phản hồi phân tán

EXFO OSICS DFB DWDM Module laser phản hồi phân tán

EXFO OSICS DFB DWDM là module phát công suất quang dựa trên laser đi-ốt phản hồi phân tán hiệu suất cao lý tưởng để giám sát các hệ thống DWDM và mô phỏng các kênh WDM.

EXFO FTBx-5243-HWA - Thiết bị phân tích quang phổ độ chính xác bước sóng cao

EXFO FTBx-5243-HWA - Thiết bị phân tích quang phổ độ chính xác bước sóng cao

EXFO FTBx-5243-HWA là thiết bị phân tích quang phổ (OSA) cho DWDM, CWDM và mạng kết hợp DWDM qua mạng CWDM với độ chính xác bước sóng cao.

EXFO FTBx-5245/5255 - Module phân tích quang phổ cho phòng thí nghiệm

EXFO FTBx-5245/5255 - Module phân tích quang phổ cho phòng thí nghiệm

EXFO FTBx-5245/5255 là các thiết bị phân tích quang phổ thông minh (OSA) có độ chính xác cao, dễ sử dụng để phân tích mạng CWDM và DWDM.

EXFO FTBx-9110 - Switch quang lên đến 12 cổng chuyển đổi

EXFO FTBx-9110 - Switch quang lên đến 12 cổng chuyển đổi

EXFO FTBx-9110 là module switch quang nhỏ gọn lên đến 12 cổng để chuyển đổi cung cấp độ chính xác cao và có thể lặp lại giúp chuyển đổi sợi quang dễ dàng.

Top

   (0)