Hổ trợ trực tuyến
Hotline - 0984.93.73.13
Tìm kiếm sản phẩm
Danh mục sản phẩm
Fanpage Facebook
Liên kết website
Thống kê
- Đang online 0
- Hôm nay 0
- Hôm qua 0
- Trong tuần 0
- Trong tháng 0
- Tổng cộng 0
Máy hàn cáp quang cấu hình cao Fujikura 61S
FSM-61S
Fujikura - Nhật Bản
12 tháng
Fujikura 61S với thời gian hàn nối chỉ 6 giây và thời gian gia nhiệt 15 giây. Là máy hàn cáp quang cấu hình cao thích hợp thi công những tuyến cáp trục, cáp lớn đòi hỏi thiết bị phải có độ bền và khả năng đáp ứng hàn nối.
Fujikura 61S là máy hàn cáp quang cấu hình cao của hãng Fujikura - Nhật Bản. Với thời gian hàn nối chỉ 6 giây, thời gian gia nhiệt 15 giây và chất lượng mối hàn cao; FMS-61S thích hợp thi công những tuyến cáp trục, cáp với khoảng cách lớn.
Các tính năng nổi bật của máy hàn Fujikura 61S
- Căn chỉnh lõi – lõi .
- 2 camera CMOS quan sát sợi theo hai trục X, Y .
- Độ phóng đại: 300 lần cho X hoặc Y, và 200 lần cho đồng thời cả X và Y.
- Tự động hàn nối khi đóng lắp chắn gió.
- Thời gian hàn nối 7 giây.
- Gia nhiệt tự động, thời gian gia nhiệt 14s.
- Pin Li-Ion 4000 mAh cho 210 lần hàn / gia nhiệt với mỗi lần sạc.
- Khả năng lưu trữ được tối thiểu 15000 mối hàn gần nhất và 100 hình ảnh của mối hàn.
- Hoàn toàn chắc chắn với sốc, bụi và độ ẩm.
- Nâng cấp phần mềm qua Internet.
Thông số kĩ thuật của FMS-61S
Applicable fibres |
SM (ITU-T G.652 & G.657), MM (ITU-T G.651),DS (ITU-T G.653), NZDS (ITU-T G.655),Others |
Fibre Count |
Single |
Cladding diameter |
80 to 150μm |
Coating diameter |
100un to 3mm |
Fibre cleaved length |
5 to 16mm |
Actual average splice loss |
0.02dB with SM, 0.01dB with MM, 0.04dB with DS, 0.04dB with NZDS. |
Splice time |
7sec:SM FAST mode, 10sec :SM AUTO mode, 6sec:ULTRA FAST |
Return loss |
60dB or greater |
Splicing modes |
100 splicer modes are available |
Splice loss estimate |
Several types of core deformations as well as core axis offset are taken into account for accurate loss estimate. |
Attenuation splice function |
Intentional high splice loss of 0.1dB to 15dB (0.01dB step) can be made for an inline fixed attenuator |
Storage of splice result |
The last 10000 results to be stored in the internal memory. |
Magnification |
X / Y (300X magnification), or both X and Y simultaneously (160X magnification) |
Viewing method |
By two CMOS cameras for intersecting fiber viewing and 4.73 inches TFT colour LCD monitor |
Tension test |
1.96 to 2.25N |
Operating condition |
0-5000m above sea level, 0-95% RH and -10 to 50°C respectively. |
Tube heater |
Built-in auto-start tube heater with 10 heating modes and up to 20 for reference |
Tube heat time |
13-15sec. with FP-03 protection sleeve. Total memory of 30 heating modes are available |
Applicable protection sleeve length |
60mm, 40mm and a series of micro sleeves. |
No. of splice/heating with battery |
200 times of splicing and heat shrinking under with 4000mAh BTR-09 |
Power supply |
Auto voltage selection from 100 to 240Va.c. or 10 to 15Vd.c. with ADC-18. 14.8Vd.c. with BTR-09 |
Terminals |
USB2.0 ( Mini-B) for data and video signal transfer to PC. |
Wind protection |
Up to 15m/s wind velocity |
Dimensions |
146(W) x 163(D) x 144(H) mm |
Weight |
2.5kg, with BTR-09 battery |
Electrode life |
3000 arc-discharges |
Các phụ kiện kèm theo máy
- 01 cặp điện cực dự phòng.
- Cáp USB.
- Tài liệu hướng dẫn sử dụng nhanh.
- Pin sạc có dung lượng tối thiểu 200 mối hàn và gia nhiệt đồng thời/1 pin.
- Dao cắt ống lỏng.
- Dao xoay, rọc vỏ cáp.
- Dao tuốt sợi quang có thiết kế dạng kéo 2 lỗ cho phép tuốt nhiều loại sợi quang có đường kính khác nhau.
- Lọ đựng cồn.
Thông tin liên hệ đặt hàng
Hotline: 0984.93.73.13
Địa chỉ: Tầng 5, toà nhà An Phát, lô B14-D21 KĐT mới Cầu Giấy, phường Dịch Vọng Hậu, Quận Cầu Giấy, Tp.Hà Nội.
Email: hotro.thietbicapquang@gmail.com
Tham khảo thêm >>> Máy hàn cáp quang Comway C5